TT
|
Trường
|
Tiêu chí xét tuyển
|
1
|
Đại học Ngoại thương
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên và học sinh chuyên.
|
2
|
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
|
Điểm lớp 11 và 12 kết hợp phỏng vấn.
|
3
|
Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
4
|
Đại học Thăng Long (Hà Nội)
|
Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
|
5
|
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương (Hà Nội)
|
Điểm 3 năm THPT.
|
6
|
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Vĩnh Phúc)
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
7
|
Đại học Hòa Bình (Hà Nội)
|
Điểm lớp 11 và kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.
|
8
|
Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội)
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
9
|
Đại học Phenikaa (Hà Nội)
|
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12.
|
10
|
Đại học Thành Đô (Hà Nội)
|
Điểm lớp 11 và học kỳ I lớp 12, hoặc điểm lớp 12.
|
11
|
Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM
|
Điểm 6 kỳ THPT kết hợp thành tích cá nhân, hoạt động xã hội, văn thể mỹ.
|
12
|
Đại học Luật TP HCM
|
Điểm 5-6 học kỳ THPT với học sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, trường diện ưu tiên.
|
13
|
Đại học Nông lâm TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
14
|
Đại học Công nghệ TP HCM
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
15
|
Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
16
|
Đại học Quốc tế Hồng Bàng (TP HCM)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); điểm lớp 12 hoặc điểm ba năm THPT.
|
17
|
Đại học Gia Định (TP HCM)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
|
18
|
Đại học Nguyễn Tất Thành (TP HCM)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
|
19
|
Đại học Quốc tế Sài Gòn (TP HCM)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
20
|
Đại học Văn Hiến (TP HCM)
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
|
21
|
Đại học Hoa Sen (TP HCM)
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm 6 học kỳ THPT.
|
22
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
23
|
Đại học Mở TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
24
|
Đại học Tân Tạo (Long An)
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
25
|
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
26
|
Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Việt - Hàn, Đại học Đà Nẵng
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
27
|
Đại học Phan Châu Trinh (Quảng Nam)
|
Điểm lớp 12.
|
28
|
Đại học Đông Á (Đà Nẵng)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
29
|
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
30
|
Đại học Quốc tế Miền Đông (Bình Dương)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
31
|
Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12 (trung bình tất cả môn hoặc theo tổ hợp môn).
|
32
|
Đại học Công nghệ Đồng Nai
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
33
|
Đại học Xây dựng Miền Tây (Vĩnh Long)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
34
|
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ)
|
Điểm lớp 12.
|
35
|
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
36
|
Đại học Bình Dương
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); điểm lớp 12; hoặc điểm 3 năm THPT.
|
37
|
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
38
|
Đại học Tây Nguyên (Đăk Lăk)
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
39
|
Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk)
|
Điểm lớp 12.
|
40
|
Đại học Vinh (Nghệ An)
|
Điểm lớp 12 (có kết hợp điểm thi năng khiếu ở một số ngành).
|
41
|
Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng
|
Điểm học tập bậc THPT (với hai ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, chưa công bố điều kiện chi tiết).
|
42
|
Đại học Công nghiệp TP HCM
|
Điểm lớp 12.
|
43
|
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
Điểm lớp 11 hoặc lớp 12.
|
44
|
Đại học Văn Lang (TP HCM)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12), hoặc điểm lớp 12.
|
45
|
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12).
|
46-60
|
Các trường quân đội (trừ Học viện Kỹ thuật quân sự và Học viện Quân y)
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
61
|
Đại học Công thương TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
62
|
Đại học Kiến trúc TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) với học sinh trường chuyên, năng khiếu.
|
63
|
Đại học Sư phạm Hà Nội
|
Điểm 3 năm THPT (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
|
64
|
Đại học Sư phạm TP HCM
|
Điểm học bạ kết hợp điểm kỳ thi đánh giá năng lực do trường tổ chức.
|
65
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
66
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
67
|
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12).
|
68
|
Đại học Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi)
|
Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).
|
69
|
Đại học Dược Hà Nội
|
Điểm 3 năm THPT kết hợp chứng chỉ SAT, ACT
|
70
|
Đại học Tôn Đức Thắng
|
Điểm 5-6 học kỳ THPT.
|
71
|
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
|
Điểm lớp 12 hoặc 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).
|
72
|
Đại học Ngân hàng TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12) kết hợp thành tích bậc THPT; điểm 3 học kỳ (hai kỳ lớp 11 là kỳ I lớp 12) kết hợp phỏng vấn.
|
73
|
Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
74
|
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
|
Điểm 5 học kỳ THPT (trừ kỳ II lớp 12).
|
75
|
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
76
|
Đại học Phan Thiết (Bình Thuận)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
77
|
Đại học Trưng Vương (Vĩnh Phúc)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
78
|
Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
79
|
Đại học Tân Trào (Tuyên Quang)
|
Điểm học tập lớp 12.
|
80
|
Đại học Nam Cần Thơ
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
81
|
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
82
|
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp, Đại học Thái Nguyên
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12 (kết hợp điểm thi năng khiếu với một số ngành).
|
83
|
Đại học Khánh Hòa
|
Điểm học tập lớp 12.
|
84
|
Đại học Nguyễn Trãi (Hà Nội)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
85
|
Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP HCM
|
Xét chứng chỉ quốc tế kết hợp với học bạ hoặc chứng chỉ SAT/ACT/IB/A-Level.
|
86
|
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12).
|
87
|
Đại học Nha Trang (Khánh Hòa)
|
Điểm 6 học kỳ THPT.
|
88
|
Đại học Quy Nhơn (Bình Định)
|
Điểm học tập THPT (chưa công bố chi tiết).
|
89
|
Đại học Hà Tĩnh
|
Điểm học tập lớp 11 hoặc 12.
|
90
|
Đại học Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp (Hà Nội)
|
Điểm học tập lớp 12.
|
91
|
Đại học Y tế công cộng
|
Điểm học tập bậc THPT (chưa công bố chi tiết).
|
92
|
Đại học Nông - Lâm Bắc Giang
|
Điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
93
|
Đại học Giao thông vận tải
|
Điểm 3 năm THPT (với cơ sở chính tại Hà Nội); điểm 5 học kỳ (trừ kỳ II lớp 12, với phân hiệu tại TP HCM).
|
94
|
Đại học Phú Yên
|
Điểm học tập lớp 12.
|
95
|
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng)
|
Điểm 3 học kỳ (lớp 11 và kỳ I lớp 12); hoặc điểm lớp 12.
|
96
|
Đại học Thái Bình
|
Điểm học tập lớp 12.
|
97
|
Đại học Đồng Tháp
|
Điểm học tập lớp 12 hoặc điểm 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển (những tổ hợp có môn Năng khiếu, thí sinh thi thêm môn này).
|